0909025478

Tin tức

Quy đổi kích thước danh định DN, NPS sang Millimeters

Ngày đăng :04/07/2019 - 10:05 AM

NPS là gì ?
DN là gì?
Phi Ø là gì ?
BẢNG QUY ĐỔI (Tham khảo)

Chắc hẳn các bạn không lạ lẫm với các từ như Đồng hồ đo lưu lượng nước thải DN100 hay Van cổng DN500, hoặc lúc lại ghi là Van chặn NPS 8... Vậy DN100, DN500, NPS8 như trên có ý nghĩa gì ? Hãy tìm hiểu ngay dưới đây nha.

NPS là gì ?

NPS hay còn gọi là kích thước ống danh định (Nominal Pipe Size - NPS) là kích thước ống tiêu chuẩn của Bắc Mỹ, NPS được áp dụng cho kích thước chuẩn của ống ở nhiệt độ và áp suất cao hoặc thấp.

Kích thước của ống được đặc trưng bởi hai số không có thứ nguyên là: kích thước ống danh định (nominal pipe size - NPS) đo bằng inch và một chỉ số danh định (schedule hay Sched. hoặc Sch.).

DN là gì?

DN hay còn gọi là kích thước ống danh định ((diamètre nominal hay nominal diameter) là kích thước ống tiêu chuẩn của châu Âu, (Cũng tương tự như NPS của Bắc Mỹ). Trong đó kích thước ống được đo bằng milimet. Tên viết tắt NB (cỡ ống danh định - nominal bore) cũng có thể được dùng để thay thế cho NPS.

Phi Ø là gì ?

Ở Việt Nam, đơn vị để đo đường kính ống quen thuộc nhất vẫn là phi (Ø), tức là mm (ví dụ phi 21 là 21mm). 

Cũng có nhiều người nhầm rằng, ống có phi 21 thì đường kính ngoài phải là đúng và đủ 21mm. Tuy nhiên điều này không hoàn toàn đúng, ứng với mỗi tiêu chuẩn sản xuất thì ống cũng sẽ có những đường kính ngoài thực tế khác nhau, gọi là phi 21 chỉ để cho dễ gọi, và dễ hình dung ra cái kích thước của ống mà thôi.Thường thì tất cả các nhà máy sản xuất đều công bố tiêu chuẩn sản xuất của mình, và có bảng quy cách chính xác của từng loại ống.

Ở VN chúng ta thường làm tròn số để gọi Phi (Ø) cho dễ. Ví dụ theo tiêu chuẩn ASME thì DN15 có đường kính ngoài (OD) là 21,34 mm. Nhưng chúng ta thường lượng ước tròn là phi 21 (mm). 

BẢNG QUY ĐỔI (Tham khảo)

NOMINAL SIZE OD
mm Inches mm  
DN 10 3/8 ~ Ø 17 mm  
DN 15 1/2 ~ Ø 21 mm  
DN 20 3/4 ~ Ø 27 mm  
DN 25 1 ~ Ø 34 mm  
DN 32 1 1/4 ~ Ø 42 mm  
DN 40 1 1/2 ~ Ø 48 mm  
DN 50 2 ~ Ø 60 mm  
DN 65 2 1/2 ~ Ø 73 mm  
DN 80 3 ~ Ø 89 mm  
DN 100 4 ~ Ø 114 mm  
DN 125 5 ~ Ø 141 mm  
DN 150 6 ~ Ø 168 mm  
DN 200 8 ~ Ø 219 mm  
DN 250 10 ~ Ø 273 mm  
DN 300 12 ~ Ø 324 mm  
DN 350 14 ~ Ø 356 mm  
DN 400 16 ~ Ø 406 mm  
DN 450 18 ~ Ø 457 mm  
DN 500 20 ~ Ø 508 mm  
DN 600 24 ~ Ø 558 mm  
Nguồn tham khảo: vi.wikipedia.org
Chia sẻ:

Liên hệ trực tuyến

 

 SEAWOLF QUẢNG NGÃI

Hotline: 094 560 9977 

Email: info@seawolf.com.vn

 

 SEAWOLF HỒ CHÍ MINH

Hotline: 0909 025 478 

Email: ceo.seawolf@gmail.com

 

 CHI NHÁNH- CỬA HÀNG BÌNH DƯƠNG

ĐC: Ô 1 B, Lô 3, Đường D5, KCD Việt Sing, An Phú, Thuận An, Bình Dương

Hotline: 0982 011 949

Kỹ thuật

Văn Phòng Quảng Ngãi

0945609977

ceo.seawolf@gmail.com

Mr Hùng

0909025478

ceo.seawolf@gmail.com

Mr. Vinh - Bình Dương

0982 011 949

ceo.seawolf@gmail.com

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SEAWOLF

Địa chỉ: 694 Võ Nguyên Giáp, Xã Tịnh Ấn Tây, Thành Phố Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi

MST: 4300837734

Hotline: 094 560 9977 (tư vấn online)

Email: info@seawolf.com.vn

VĂN PHÒNG HỒ CHÍ MINH

Địa chỉ: C85 Lê Thị Riêng, Phường Thới An, Quận 12, TP Hồ Chí Minh

Hotline: 0909 025 478 (tư vấn online)

Email: ceo.seawolf@gmail.com

Copyright © 2019 Seawolf. Design by Nina Co .,Ltd |Đang online:1 |Tổng truy cập: 114170
Hotline tư vấn miễn phí: 0909025478
SMS
Bản đồ